Nhôm tấm A6016 : Tính năng gia công tạo khuôn rất tốt, tính chống mòn, tính hàn, độ bền vừa, dùng cho niềng xe, khoang tàu 242 lượt xem
Thành phần hóa học.
Chủng loại |
Thành phần hoá học (%) |
Cu |
Si |
Fe |
Mn |
Mg |
Zn |
Cr |
Ti |
Al |
A 5052 |
0.1 |
0.25 |
0.4 |
− |
2.2 ~ 2.8 |
0.1 |
0.15 ~ 0.35 |
− |
Còn lại |
A 6061 |
0.15 ~ 0.40 |
0.40 ~ 0.80 |
0.7 |
− |
0.8 ~ 1.2 |
0.25 |
0.04 ~ 0.35 |
− |
Còn lại |
A 7075 |
1.2 ~ 2.0 |
0.4 |
0.5 |
0.3 |
2.1 ~ 2.9 |
5.1 ~ 6.1 |
0.18 ~ 0.28 |
0.2 |
Còn lại |
Chủng loại |
Độ bền kéo |
Conductivity 20℃(68℉) |
Mật độ |
Lực cứng vững |
Tải trọng |
Elongation |
Moomen chống cắt |
(25°C MPa) |
(%IACS) |
(20℃)(g/cm3) |
(25°C MPa) |
(500Kg/10mm²) |
(1/16"") |
Mpa |
A 5052 |
230 |
30 ~ 40 |
2.68 |
195 |
60 |
10 |
140 |
+ Nhôm tấm A6016 : Tính năng gia công tạo khuôn rất tốt, tính chống mòn, tính hàn, độ bền vừa, dùng cho niềng xe, khoang tàu
+ Nhôm tấm A6016 : Dùng cho linh kiện tự động hoá và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo, 6061 là loại nhôm tấm hợp kim được dùng phổ biến và rộng rãi nhất.
+ Nhôm tấm A7075 : Dùng làm khuôn các loại như khuôn thổi nhựa, khuôn giày, khuôn làm gold, còi hú, bột nhựa nổi, con chuột máy tính
+ Nhôm tấm A2024 : Dùng chủ yếu cho ngành chế tạo máy bay, khuôn đinh ốc, niềng xe, các thành phần cơ cấu miếng, khuôn chế tạochuyên cung cấp kim loại màu: Đồng, nhôm, chì, kẽm, titan, thiêc..
- Nhôm: Nhôm dẻo (A1050, A1100...); Nhôm hợp kim (A3003, A5052, A6061....) ở dạng tấm, lá, dây, cây, ống...
- Nhoôm tấm: Với độ dày: 0,1mm - 100mm- Nhôm ống; Theo yêu cầu của khách hàng.
Qui cách :Phi tròn từ 10mm-200mm, Chiều dài 1000mm-6000mm
Xuất xứ:Taiwan-Korea-Malaysia, Bán cắt theo qui cách yêu cầu của Quý Khách
Mọi Chi Tiết Xin Liên Hệ:
Mr Phát: 0913.421.346
Mail: thepcokhichetao@gmail.com
Website: https://thepcokhichetaoscm.com/
Công Ty TNHH Thép Cơ Khí Chế Tạo
Đ/C: 113/42 Trần Quang Diệu, KP.Tân Phước, P.Tân Bình, TP.Dĩ An, T.Bình Dương
Nhôm 6061
Tags: