– Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
– Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết 2 môn Toán và Văn năm lớp 12 THPT.
– Hồ sơ xét tuyển: Bao gồm:
1. Bản sao công chứng Học bạ THPT
2. Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018
3. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Quốc Tế Sài Gòn) (Tải mẫu hồ sơ)
4. Bản sao Giấy khai sinh
5. Phong bì có dán tem (2 cái)
6. Ảnh 4×6 (2 cái)
– Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: XEM TẠI ĐÂY
– Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng
– Cách thức nộp hồ sơ ĐKXT: Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh hoặc đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường.
* Đối với thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp, thì sau khi trúng tuyển nhà trường sẽ gửi “Giấy triệu tập nhập học” cho thí sinh qua đường bưu điện theo địa chỉ của thí sinh.
1. Bản sao công chứng Học bạ THPT
2. Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018
3. Bản sao Giấy khai sinh
4. Ảnh 4×6 (2 cái)
5. Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng
Nếu thí sinh đăng ký trực tuyến mà không nộp các giấy tờ trên sẽ không được công nhận trúng tuyển và không được cấp Giấy triệu tập nhập học.
– Ngành/ nghề
Stt | Ngành/ nghề (Bấm chuột vào tên ngành để xem giới thiệu về ngành) |
Mã TS | Mã Ngành/nghề | Chỉ tiêu |
1 | Hàn | N09 | 6520123 | 30 |
2 | Cắt gọt kim loại | N01 | 6520121 | 150 |
3 | Cơ khí | N21 | 6510201 | 150 |
4 | Công nghệ chế tạo máy | N31 | 6510212 | 100 |
5 | Vẽ và thiết kế trên máy tính (Thiết kế cơ khí) | N22 | 6480214 | 30 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | N02 | 6510304 | 100 |
7 | Công nghệ thông tin | N06 | 6480201 | 100 |
8 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | N08 | 6520205 | 50 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | N14 | 6510305 | 100 |
10 | Điện công nghiệp | N04 | 6520227 | 150 |
11 | Điện tử công nghiệp | N05 | 6520225 | 100 |
12 | Công nghệ ô tô | N03 | 6510216 | 150 |
13 | Công nghệ may | N10 | 6540203 | 120 |
14 | Kế toán | N07 | 6340301 | 120 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử , truyền thông (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử) | N15 | 6510312 | 50 |