Khối A gồm những ngành nào và điểm chuẩn là bao nhiêu? Tại bài viết này mình sẽ giúp các bạn trả lời câu hỏi này và đưa ra gợi ý những khối ngành hot và dễ xin việc nhất hiện nay.
Nhắc đến khối A, khối thi đầu tiên trong tổ hợp các khối thi đại học. Ai cũng gọi khối A là khối tự nhiên, đơn giản vì tổ hợp các môn thi đều là môn Khoa học tự nhiên. Khối A cùng với khối B, khối C, khối D là 4 khối xét tuyển truyền thống lớn nhất của các khối thi đại học. (Xem thêm: khối d1 gồm những môn nào, những ngành khối c)
Khối A, là khối đầu tàu trong các khối truyền thống, từ trước đến nay có rất nhiều các trường Đại Học lớn trên toàn quốc không lúc nào không tuyển sinh. Vì học giỏi được khối này thì sau khi ra trường không bao giờ sợ không có việc để làm. Các ngành khối A cũng rất phong phú đa dạng từ CNTT, Khoa học kỹ thuật cho đến An Ninh Quốc Phòng, Sư Phạm đều có cả.
Tiêu biểu nhất chính là những nhóm ngành Công nghệ và Kỹ thuật. Tuy nhiên đó chưa phải là toàn bộ, các ngành khối A rất đa dạng, có cả những ngành về Sư phạm và Kinh tế. Dưới đây là bảng danh sách toàn bộ các ngành khối A mà các trường đại học khối A khắp cả nước đang tuyển sinh.
Danh sách các ngành khối A:
7480103 Kỹ thuật phần mềm
7420201 Công nghệ sinh học
7210402 Thiết kế công nghiệp
7540204 Công nghệ may
7480201 Công nghệ thông tin
7510202 Công nghệ chế tạo máy
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
7540110 Đảm bảo chất lượng và an toàn
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7540206 Công nghệ da giày
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510402 Công nghệ vật liệu
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
7480102 Truyền thông và mạng máy tính
7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
7840101 Khai thác vận tải
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7520207 Kỹ thuật điện tử truyền thông
7840108 Vận hành khai thác máy tàu thủy
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh
7340405 Hệ thống thông tin quản lý
7140205 Giáo dục chính trị
7520115 Kỹ thuật nhiệt
7140209 Sư phạm toán
7520122 Kỹ thuật tàu thủy
7140211 Sư phạm lý
7140202 Giáo dục tiểu học
7140212 Sư phạm hóa
7840107 Điều khiển tàu biển
7140219 Sư phạm địa
7440301 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
7850103 Quản lý đất đai
7140215 Khoa học môi trường
7440201 Địa chất học
7140216 Sư phạm kinh tế gia đình
7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ
7340101 Quản trị kinh doanh
7440221 Khí tượng học
7340201 Tài chính – Ngân hàng
7440224 Thủy văn
7340301 Kế toán
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7110104 Cấp thoát nước
7340107 Quản trị khách sạn
7480202 Tin học ứng dụng