Phân tích thành phần cơ khí của loại Phân tích độ bền, khả năng chịu lực, chịu nước. 336 lượt xem
Phân tích thành phần cơ khí của loại Phân tích độ bền, khả năng chịu lực, chịu nước.
(250℃MPa) (250℃MPa) Lực 500kg 10mm vuông, Độ dày 1.6mm(1/16in)
ALLOYAND TEMPER Ultimate Tensile , Strength Ultimate Tensile , Strength , Hardness , Elongation 7075-T651 572 503 150 11
Nhôm tấm, cuộn, nhôm tròn như : • AA 1050, 1060, 1070, 1100,1350…: H0, H14, H18, H22, H24• AA 2024, 2017, độ cứng T651, T451, T351, T4, T3, T6 • AA 3003, 3A21, 3004…: H0, H14-H18, H112.
• AA 5052, 5005, 5182, độ cứng: H14-H38, H112. AA 5083, 5086 : H112, H116, H321, H32.Nhôm tấm A6061 AA 6061, 6063….: T6, T651, T4, T451, T5, • AA 7075, : T6, T651, Độ dầy từ 0.1mm đến 150mm. Với khổ 1000mm x 2000mm, 1200mm x 2400mm, 1000mm x coil, 1200mm x coil,… BÁN nhôm tấm A6061, GIÁ nhoôm tấm A6061, MUA NHÔM 6061
Mọi Chi Tiết Xin Liên Hệ:
Mr Phát: 0913.421.346
Mail: thepcokhichetao@gmail.com
Website: https://thepcokhichetaoscm.com/
Công Ty TNHH Thép Cơ Khí Chế Tạo
Đ/C: 113/42 Trần Quang Diệu, KP.Tân Phước, P.Tân Bình, TP.Dĩ An, T.Bình Dương
Tags: